Bể chứa chất lỏng đông lạnh MTQLN₂ – Lâu dài và hiệu quả
Ưu điểm sản phẩm
Bể chứa chất lỏng đông lạnh như MT(Q)LN₂ mang lại nhiều lợi thế trong các ngành phụ thuộc vào việc lưu trữ chất lỏng đông lạnh hiệu quả, đáng tin cậy. Những bể này được thiết kế để mang lại hiệu suất nhiệt tối ưu, thời gian lưu giữ lâu hơn, chi phí vòng đời thấp hơn và chi phí vận hành và lắp đặt tối thiểu. Bài viết này sẽ thảo luận về những ưu điểm và đặc điểm của bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂.
● Hiệu suất tản nhiệt tốt nhất:
Một trong những ưu điểm chính của bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂ là hiệu suất nhiệt tuyệt vời. Để đảm bảo bảo quản chất lỏng đông lạnh, bể chứa được trang bị hệ thống cách nhiệt tiên tiến bao gồm Super Insulation™ bằng đá trân châu hoặc composite. Các hệ thống cách nhiệt này có cấu trúc áo khoác đôi bao gồm lớp lót bên trong bằng thép không gỉ và lớp vỏ bên ngoài bằng thép carbon. Thiết kế này ngăn chặn sự truyền nhiệt và duy trì nhiệt độ thấp mong muốn bên trong bể.
● Thời gian lưu kéo dài:
Với bình chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂, người dùng có thể kéo dài thời gian lưu của chất lỏng được lưu trữ. Kỹ thuật xây dựng và cách nhiệt chất lượng cao được sử dụng trong các bể này giảm thiểu sự dao động nhiệt độ và thất thoát nhiệt, cho phép chất lỏng giữ lạnh trong thời gian dài. Thời gian lưu kéo dài này rất quan trọng đối với các ngành đòi hỏi khả năng tiếp cận ổn định, liên tục với chất lỏng đông lạnh, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe, nghiên cứu khoa học và kỹ thuật đông lạnh.
● Giảm chi phí vòng đời:
Đầu tư vào bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂ có thể giảm chi phí vòng đời của doanh nghiệp. Hệ thống cách nhiệt tiên tiến được sử dụng trong các bể này giúp giảm năng lượng cần thiết để duy trì nhiệt độ thấp cần thiết, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí theo thời gian. Ngoài ra, các vật liệu xây dựng bền như thép không gỉ và thép cacbon đảm bảo tuổi thọ lâu dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu, giúp giảm hơn nữa chi phí vận hành.
● Giảm thiểu chi phí vận hành và lắp đặt:
Bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂ mang lại sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí trong cả vận hành và lắp đặt. Việc tích hợp hệ thống nâng và đỡ nguyên khối giúp cho việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Quy trình hợp lý này giảm thiểu nhu cầu về thiết bị bổ sung hoặc quy trình lắp đặt phức tạp, giảm chi phí tổng thể.
● Các tính năng bổ sung:
Ngoài hiệu suất nhiệt vượt trội, thời gian lưu giữ lâu hơn, chi phí vòng đời thấp hơn và giảm thiểu chi phí vận hành và lắp đặt, bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂ còn mang lại những ưu điểm khác. Việc sử dụng vật liệu đàn hồi đảm bảo tính linh hoạt và khả năng phục hồi, giúp bể chịu được các điều kiện và áp suất môi trường khác nhau. Tính linh hoạt này làm cho bể phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ quy trình công nghiệp đến lưu trữ y tế.
● Tóm lại:
Bể chứa chất lỏng đông lạnh MT(Q)LN₂ là một giải pháp cực kỳ thuận lợi cho các ngành công nghiệp yêu cầu lưu trữ chất lỏng đông lạnh hiệu quả và đáng tin cậy. Hệ thống cách nhiệt tiên tiến, cấu trúc chắc chắn, lắp đặt dễ dàng và các tính năng tiết kiệm chi phí khiến nó trở nên lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn tối ưu hóa hiệu suất nhiệt, kéo dài thời gian lưu giữ, giảm thiểu chi phí và đảm bảo cung cấp ổn định chất lỏng đông lạnh.
Kích thước sản phẩm
Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn về kích cỡ bể để đáp ứng nhiều nhu cầu lưu trữ khác nhau, có dung tích từ 1500* đến 264.000 US gallon (6.000 đến 1.000.000 lít). Những bể này được thiết kế để chịu được áp suất tối đa từ 175 đến 500 psig (12 và 37 xà). Với dòng sản phẩm đa dạng của chúng tôi, bạn có thể dễ dàng tìm thấy kích thước bể và mức áp suất lý tưởng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của mình.
Chức năng sản phẩm
●Kỹ thuật tùy chỉnh:Shennan chuyên tùy chỉnh các hệ thống lưu trữ đông lạnh số lượng lớn theo nhu cầu cụ thể của ứng dụng của bạn. Các giải pháp của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo chức năng và hiệu suất tối ưu, cung cấp cho bạn giải pháp lưu trữ tốt nhất cho nhu cầu của bạn.
●Giải pháp hệ thống toàn diện:Với các giải pháp hệ thống hoàn chỉnh của chúng tôi, bạn có thể yên tâm rằng chúng bao gồm tất cả các thành phần và chức năng cần thiết để cung cấp chất lỏng hoặc khí chất lượng cao. Điều này không chỉ đảm bảo hiệu quả của quy trình mà còn giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc mua sắm và tích hợp các thành phần hệ thống khác nhau.
●Bền và đáng tin cậy:Hệ thống lưu trữ của chúng tôi được xây dựng với mục tiêu đảm bảo độ bền và được thiết kế để đứng vững trước thử thách của thời gian. Chúng tôi ưu tiên tính toàn vẹn lâu dài, đảm bảo hệ thống của chúng tôi cung cấp hiệu suất đáng tin cậy trong thời gian dài, giúp bạn yên tâm và giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
●Hiệu quả và tiết kiệm chi phí:Tại Shennan, chúng tôi cam kết mang lại hiệu quả dẫn đầu ngành. Thiết kế sáng tạo và công nghệ tiên tiến của chúng tôi cho phép bạn đạt được hiệu suất cao nhất và tối đa hóa năng suất đồng thời giảm thiểu chi phí vận hành. Với các giải pháp hiệu quả của chúng tôi, bạn có thể tối ưu hóa quy trình của mình và nâng cao hiệu quả hoạt động tổng thể.
Nhà máy
Địa điểm khởi hành
Địa điểm sản xuất
Đặc điểm kỹ thuật | Khối lượng hiệu quả | Áp suất thiết kế | Áp suất làm việc | Áp suất làm việc tối đa cho phép | Nhiệt độ kim loại thiết kế tối thiểu | Loại tàu | Kích thước tàu | Trọng lượng tàu | Loại cách nhiệt | Tốc độ bay hơi tĩnh | Niêm phong chân không | Tuổi thọ thiết kế | Thương hiệu sơn |
m³ | MPa | Mpa | MPa | oC | / | mm | Kg | / | %/d(O₂) | Pa | Y | / | |
MT(Q)3/16 | 3.0 | 1.600 | <1,00 | 1.726 | -196 | Ⅱ | 1900*2150*2900 | (1660) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)3/23.5 | 3.0 | 2.350 | <2,35 | 2.500 | -196 | Ⅱ | 1900*2150*2900 | (1825) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)3/35 | 3.0 | 3.500 | <3,50 | 3.656 | -196 | Ⅱ | 1900*2150*2900 | (2090) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
MTC3/23.5 | 3.0 | 2.350 | <2,35 | 2.398 | -40 | Ⅱ | 1900*2150*2900 | (2215) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)5/16 | 5.0 | 1.600 | <1,00 | 1.695 | -196 | Ⅱ | 2200*2450*3100 | (2365) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)5/23.5 | 5.0 | 2.350 | <2,35 | 2.361 | -196 | Ⅱ | 2200*2450*3100 | (2595) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)5/35 | 5.0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅱ | 2200*2450*3100 | (3060) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
MTC5/23.5 | 5.0 | 2.350 | <2,35 | 2,445 | -40 | Ⅱ | 2200*2450*3100 | (3300) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)7,5/16 | 7,5 | 1.600 | <1,00 | 1.655 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*3300 | (3315) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)7,5/23,5 | 7,5 | 2.350 | <2,35 | 2.382 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*3300 | (3650) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
MT(Q)7,5/35 | 7,5 | 3.500 | <3,50 | 3.604 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*3300 | (4300) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
MTC7.5/23.5 | 7,5 | 2.350 | <2,35 | 2,375 | -40 | Ⅱ | 2450*2750*3300 | (4650) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
MT(Q)16/10 | 10,0 | 1.600 | <1,00 | 1.688 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*4500 | (4700) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
MT(Q)10/23.5 | 10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.442 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*4500 | (5200) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
MT(Q)10/35 | 10,0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅱ | 2450*2750*4500 | (6100) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
MTC10/23.5 | 10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.371 | -40 | Ⅱ | 2450*2750*4500 | (6517) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
Ghi chú:
1. Các thông số trên được thiết kế nhằm đáp ứng đồng thời các thông số oxy, nitơ và argon;
2. Môi trường có thể là bất kỳ loại khí hóa lỏng nào và các thông số có thể không nhất quán với các giá trị trong bảng;
3. Khối lượng/kích thước có thể là bất kỳ giá trị nào và có thể được tùy chỉnh;
4.Q là viết tắt của tăng cường sức căng, C dùng để chỉ bể chứa carbon dioxide lỏng;
5. Các thông số mới nhất có thể được lấy từ công ty chúng tôi do cập nhật sản phẩm.