Bồn chứa LO₂ thẳng đứng dung tích lớn – VT(Q) | Lý tưởng cho việc lưu trữ ở nhiệt độ thấp

Mô tả ngắn gọn:

Bồn chứa LO₂ thẳng đứng (VT(Q)) để lưu trữ hiệu quả các chất lỏng đông lạnh. Lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp. Đáng tin cậy và bền bỉ.


Chi tiết sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Thẻ sản phẩm

Chức năng sản phẩm

VTQLO2 (2)

VTQLO2 (3)

Tất nhiên, sau đây là những điểm chính về hệ thống Perlite hoặc Composite Super Insulation™ được sử dụng trong bể Shennan và kết cấu áo khoác đôi:

Hệ thống Perlite hoặc Composite Super Insulation™:
●Đảm bảo hiệu suất nhiệt tuyệt vời:Hệ thống cách nhiệt được sử dụng trong bồn chứa Shennan cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giảm thiểu sự truyền nhiệt và duy trì nhiệt độ mong muốn bên trong bồn.
●Thời gian lưu giữ kéo dài:Hệ thống cách nhiệt giúp kéo dài thời gian lưu giữ vật liệu bằng cách giảm sự mất nhiệt hoặc hấp thụ nhiệt.
●Giảm chi phí vòng đời:Bằng cách giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng và duy trì sự ổn định nhiệt độ, hệ thống cách nhiệt giúp giảm chi phí vận hành trong suốt vòng đời của bể chứa.
●Giảm cân:Hệ thống Perlite hoặc Composite Super Insulation™ có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.

Cấu trúc vỏ kép:
●Lớp lót bằng thép không gỉ:Bồn chứa được trang bị lớp lót bằng thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời, đảm bảo tính toàn vẹn và tuổi thọ của bồn chứa.
●Vỏ ngoài bằng thép cacbon:Vỏ ngoài của bể được làm bằng thép cacbon, cung cấp khả năng hỗ trợ và bảo vệ kết cấu mạnh mẽ. Thép cacbon được biết đến với độ bền và thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
●Hệ thống hỗ trợ và nâng tích hợp:Vỏ thép cacbon được thiết kế với hệ thống hỗ trợ và nâng tích hợp, giúp việc vận chuyển và lắp đặt dễ dàng và hiệu quả hơn.
●Lớp phủ bền:Thân bình được làm bằng lớp phủ bền có khả năng chống ăn mòn cao. Lớp phủ này đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ của bình, ngay cả trong môi trường hoạt động khắc nghiệt.
●Tuân thủ các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường:Lớp phủ bền bỉ được sử dụng trong bồn chứa Shennan đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường nghiêm ngặt để đảm bảo bồn chứa thân thiện với môi trường và an toàn khi sử dụng.
Bằng cách tích hợp các tính năng này, bồn chứa của Shennan đã cải thiện hiệu suất nhiệt, độ bền, dễ lắp đặt và khả năng chống ăn mòn, giúp tăng hiệu quả tổng thể và tuổi thọ sử dụng.

Kích thước sản phẩm

Đầy đủ các kích cỡ bồn chứa bao gồm từ 1500* đến 264.000 gallon Mỹ (6.000 đến 1.000.000 lít) với áp suất làm việc tối đa cho phép từ 175 đến 500 psig (12 đến 37 barg)

Tính năng sản phẩm

VTQLO2 (5)

VTQLO2 (4)

Một số điểm chính về bồn chứa Shennan là:
●Thiết kế chuẩn hóa:Thiết kế bể chứa của Shennan được tiêu chuẩn hóa cao, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và rút ngắn thời gian giao hàng.

●Nhiều kích cỡ:Có nhiều loại bồn chứa với đủ kích cỡ từ 1500 đến 264.000 gallon Mỹ (6.000 đến 1.000.000 lít) và áp suất làm việc tối đa từ 175 đến 500 psig (12 đến 37 barg).

●Tùy chọn ngang và dọc:Shennan cung cấp bồn chứa ngang và dọc để đáp ứng các yêu cầu về không gian và lắp đặt khác nhau.

●Cách nhiệt vượt trội:Bồn chứa có hệ thống đá trân châu hoặc Composite Super Insulation™ mang lại hiệu suất nhiệt tuyệt vời, thời gian lưu giữ kéo dài và giảm chi phí vận hành và lắp đặt.

●Cấu trúc vỏ bọc hai lớp:Thân bồn được thiết kế hai lớp, lớp lót bằng thép không gỉ và lớp vỏ ngoài bằng thép cacbon, bền chắc, dễ vận chuyển và lắp đặt, có khả năng chống ăn mòn cao.

●Thiết kế và kỹ thuật vượt trội:Bồn chứa Shennan được thiết kế để bảo trì thấp và thân thiện với người dùng, với van điều khiển và thiết bị đo dễ vận hành. Chúng cũng có các tính năng an toàn toàn diện để bảo vệ người vận hành và thiết bị.

●Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế:Bồn chứa được thiết kế, sản xuất và thử nghiệm theo tất cả các quy tắc thiết kế quốc tế chính và các yêu cầu khu vực có liên quan. Chúng cũng đáp ứng các yêu cầu về địa chấn để tăng cường độ ổn định.

●Dòng sản phẩm đặc biệt Carbon dioxide (CO2):Shennan cung cấp các dòng sản phẩm đặc biệt để lưu trữ carbon dioxide, cung cấp các giải pháp đặc biệt để đáp ứng các nhu cầu cụ thể.

●Dịch vụ tùy chỉnh:Ngoài các bồn chứa tiêu chuẩn, Shennan còn có thể cung cấp các dịch vụ tùy chỉnh theo yêu cầu để đáp ứng nhu cầu riêng của khách hàng.

●Năng lực sản xuất:Shennan có cơ sở vật chất đẳng cấp thế giới và năng lực sản xuất được thúc đẩy bởi nhu cầu của khách hàng. Các bồn chứa có dung tích nhỏ hơn là 900 gallon Mỹ (3.400 lít) cũng có sẵn và 792 gallon Mỹ (3.000 lít) được sản xuất tại Ấn Độ theo tiêu chuẩn nhà máy của Châu Âu.

Địa điểm lắp đặt

IMG_8890

3

4

5

Địa điểm khởi hành

1

3

4

Địa điểm sản xuất

1

2

3

4

5

6


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Đặc điểm kỹ thuật Khối lượng hiệu dụng Áp suất thiết kế Áp suất làm việc Áp suất làm việc tối đa cho phép Nhiệt độ kim loại thiết kế tối thiểu Loại tàu Kích thước tàu Trọng lượng tàu Loại cách nhiệt Tốc độ bốc hơi tĩnh Niêm phong chân không Tuổi thọ thiết kế Thương hiệu sơn
    MPa Mpa MPa / mm Kg / %/ngày(O₂) Pa Y /
    VT(Q)10/10 10.0 1.600 <1,00 1.726 -196 φ2166*6050 (4650) Cuộn dây nhiều lớp 0,220 0,02 30 Jotun
    VT(Q)10/16 10.0 2.350 <2,35 2.500 -196 φ2166*6050 (4900) Cuộn dây nhiều lớp 0,220 0,02 30 Jotun
    VTC10/23.5 10.0 3.500 <3,50 3.656 -40 φ2116*6350 6655 Cuộn dây nhiều lớp / 0,02 30 Jotun
    VT(Q)15/10 15.0 2.350 <2,35 2.398 -196 φ2166*8300 (6200) Cuộn dây nhiều lớp 0,175 0,02 30 Jotun
    VT(Q)15/16 15.0 1.600 <1,00 1,695 -196 φ2166*8300 (6555) Cuộn dây nhiều lớp 0,153 0,02 30 Jotun
    VTC15/23.5 15.0 2.350 <2,35 2.412 -40 φ2116*8750 9150 Cuộn dây nhiều lớp / 0,02 30 Jotun
    VT(Q)20/10 20.0 2.350 <2,35 2.361 -196 φ2616*7650 (7235) Cuộn dây nhiều lớp 0,153 0,02 30 Jotun
    VT(Q)20/16 20.0 3.500 <3,50 3.612 -196 φ2616*7650 (7930) Cuộn dây nhiều lớp 0,133 0,02 30 Jotun
    VTC20/23.5 20.0 2.350 <2,35 2.402 -40 φ2516*7650 10700 Cuộn dây nhiều lớp / 0,02 30 Jotun
    VT(Q)30/10 30.0 2.350 <2,35 2.445 -196 φ2616*10500 (9965) Cuộn dây nhiều lớp 0,133 0,02 30 Jotun
    VT(Q)30/16 30.0 1.600 <1,00 1,655 -196 φ2616*10500 (11445) Cuộn dây nhiều lớp 0,115 0,02 30 Jotun
    VTC30/23.5 30.0 2.350 <2,35 2.382 -196 φ2516*10800 15500 Cuộn dây nhiều lớp / 0,02 30 Jotun
    VT(Q)50/10 7,5 3.500 <3,50 3.604 -196 φ3020*11725 (15730) Cuộn dây nhiều lớp 0,100 0,03 30 Jotun
    VT(Q)50/16 7,5 2.350 <2,35 2.375 -196 φ3020*11725 (17750) Cuộn dây nhiều lớp 0,100 0,03 30 Jotun
    VTC50/23.5 50.0 2.350 <2,35 2.382 -196 φ3020*11725 23250 Cuộn dây nhiều lớp / 0,02 30 Jotun
    VT(Q)100/10 10.0 1.600 <1,00 1.688 -196 φ3320*19500 (32500) Cuộn dây nhiều lớp 0,095 0,05 30 Jotun
    VT(Q)100/16 10.0 2.350 <2,35 2.442 -196 φ3320*19500 (36500) Cuộn dây nhiều lớp 0,095 0,05 30 Jotun
    VTC100/23.5 100.0 2.350 <2,35 2.362 -40 φ3320*19500 48000 Cuộn dây nhiều lớp / 0,05 30 Jotun
    VT(Q)150/10 10.0 3.500 <3,50 3.612 -196 φ3820*22000 42500 Cuộn dây nhiều lớp 0,070 0,05 30 Jotun
    VT(Q)150/16 10.0 2.350 <2,35 2.371 -196 φ3820*22000 49500 Cuộn dây nhiều lớp 0,070 0,05 30 Jotun
    VTC150/23.5 10.0 2.350 <2,35 2.371 -40 φ3820*22000 558000 Cuộn dây nhiều lớp / 0,05 30 Jotun

    Ghi chú:

    1. Các thông số trên được thiết kế để đáp ứng đồng thời các thông số về oxy, nitơ và argon;
    2. Môi trường có thể là bất kỳ loại khí hóa lỏng nào và các thông số có thể không nhất quán với các giá trị trong bảng;
    3. Thể tích/kích thước có thể có bất kỳ giá trị nào và có thể tùy chỉnh;
    4. Q là viết tắt của strain increasing, C là viết tắt của tank chứa carbon dioxide lỏng;
    5. Bạn có thể nhận được thông số mới nhất từ ​​công ty chúng tôi thông qua các bản cập nhật sản phẩm.

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi
    WhatsApp