Bồn chứa HT(Q)LC2H4 – Giải pháp hiệu quả và bền vững
Ưu điểm của sản phẩm
Bồn chứa polyethylene tuyến tính mật độ thấp (LC2H4) áp suất cao (Q) nhiệt độ cao (HT), còn được gọi là bồn chứa HT(Q) LC2H4, rất quan trọng đối với nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi phải lưu trữ an toàn khí LC2H4 ở nhiệt độ và áp suất cao. Các bồn chứa này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu riêng biệt của việc lưu trữ khí LC2H4, đảm bảo an toàn cho người lao động, môi trường và hiệu quả hoạt động chung.
Một trong những đặc điểm chính của bồn chứa HT(Q)LC2H4 là khả năng chịu được nhiệt độ cao. Khí LC2H4 cần được lưu trữ ở nhiệt độ cao để duy trì các tính chất vật lý của nó và ngăn không cho nó trở thành chất rắn. Các bồn chứa này được trang bị hệ thống cách nhiệt tiên tiến có thể chịu được nhiệt độ lên tới 150 độ C, đảm bảo rằng khí LC2H4 vẫn ở trạng thái khí bên trong bồn chứa.
Ngoài ra, các bồn HT(Q)LC2H4 được thiết kế để chịu được áp suất cao nhằm duy trì tính toàn vẹn của bồn và ngăn ngừa rò rỉ. Bồn được chế tạo từ vật liệu có độ bền kéo cao như thép cacbon hoặc thép không gỉ để đảm bảo tính ổn định về mặt cấu trúc trong điều kiện áp suất khắc nghiệt. Ngoài ra, các bồn này được trang bị van giảm áp và các thiết bị an toàn có thể kiểm soát và giải phóng áp suất hiệu quả khi áp suất vượt quá giới hạn quy định, giảm thiểu nguy cơ tai nạn hoặc nổ.
Một tính năng quan trọng khác của bồn chứa HT(Q)LC2H4 là khả năng chống ăn mòn. Khí LC2H4 có tính ăn mòn cao và sẽ làm hỏng các bồn chứa truyền thống làm bằng vật liệu thông thường. Tuy nhiên, bồn chứa HT(Q)LC2H4 được thiết kế với hệ thống lớp phủ và lớp lót chuyên dụng có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ của bồn và giảm thiểu nguy cơ rò rỉ khí.
Ngoài kết cấu chắc chắn, các bồn HT(Q)LC2H4 còn được trang bị nhiều tính năng an toàn khác nhau để đảm bảo xử lý khí LC2H4 an toàn. Các bồn này được trang bị nhiều cảm biến và hệ thống giám sát liên tục đo nhiệt độ, áp suất và các thông số quan trọng khác. Trong trường hợp có bất kỳ sự bất thường nào, chẳng hạn như nhiệt độ hoặc áp suất tăng đột ngột, báo động sẽ được kích hoạt để cảnh báo người vận hành để họ có thể thực hiện hành động cần thiết kịp thời.
Ngoài ra, các bồn chứa HT(Q)LC2H4 được thiết kế với hệ thống thông gió hiệu quả để ngăn ngừa áp suất tích tụ bên trong bồn. Các hệ thống thông gió này ngăn ngừa áp suất quá mức bằng cách giải phóng khí dư thừa vào khí quyển một cách an toàn. Thông gió thích hợp là rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn về mặt cấu trúc của bồn và ngăn ngừa các mối nguy tiềm ẩn.
Tầm quan trọng của các bồn chứa HT(Q)LC2H4 không thể được cường điệu hóa, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp như hóa dầu, nhựa và sản xuất hóa chất, nơi khí LC2H4 được sử dụng rộng rãi. Các bồn chứa này cung cấp giải pháp lưu trữ đáng tin cậy và an toàn cho khí LC2H4, đảm bảo quy trình sản xuất không bị gián đoạn trong khi ưu tiên sự an toàn của người lao động và môi trường.
Tóm lại, các bồn chứa HT(Q)LC2H4 đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ an toàn khí LC2H4. Khả năng chịu nhiệt độ cao, khả năng xử lý áp suất, khả năng chống ăn mòn và các tính năng an toàn tích hợp khiến chúng trở thành một phần quan trọng của các ngành công nghiệp xử lý khí LC2H4. Bằng cách đầu tư vào các bồn chứa HT(Q)LC2H4 đáng tin cậy, các công ty có thể đảm bảo quy trình của mình diễn ra suôn sẻ trong khi vẫn ưu tiên tính an toàn và hiệu quả.
Ứng dụng sản phẩm
Bồn chứa Ethylene (HT(Q)LC2H4) được kiểm soát ở nhiệt độ cao và (làm nguội) ở nhiệt độ thấp là các bình chứa được thiết kế đặc biệt được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau để lưu trữ và vận chuyển các loại khí đa chức năng. Các bồn chứa này cung cấp các điều kiện tối ưu để lưu trữ và sử dụng hiệu quả HT(Q)LC2H4, đảm bảo an toàn, hiệu quả và tiện lợi. Các bồn chứa này có các tính năng cụ thể giải quyết các thách thức độc đáo liên quan đến việc lưu trữ HT(Q)LC2H4, khiến chúng trở nên không thể thiếu trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Một khía cạnh quan trọng của bồn HT(Q)LC2H4 là vật liệu được sử dụng trong quá trình xây dựng. Các bồn này thường được làm từ thép không gỉ chất lượng cao hoặc các hợp kim chống ăn mòn khác. Việc lựa chọn vật liệu này đảm bảo bồn có thể chịu được bản chất ăn mòn của HT(Q)LC2H4, ngăn ngừa rò rỉ và các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác. Ngoài ra, các bồn được sản xuất với độ chính xác cao và trải qua các cuộc kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn của cấu trúc.
Một đặc điểm đáng chú ý khác của bồn chứa HT(Q)LC2H4 là cách nhiệt. Để chịu được yêu cầu về nhiệt độ thấp, các bồn chứa này được trang bị hệ thống cách nhiệt hiệu quả. Lớp cách nhiệt này giúp duy trì nhiệt độ tối ưu bên trong bồn, ngăn ngừa mất nhiệt và giảm thiểu nguy cơ ngưng tụ hoặc kết tinh. Nó đảm bảo tính ổn định của HT(Q)LC2H4, bảo vệ chất lượng và kéo dài thời hạn sử dụng.
An toàn là yếu tố quan trọng nhất khi xử lý HT(Q)LC2H4 và bồn chứa được thiết kế để giải quyết toàn diện vấn đề này. Các bồn chứa được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến bao gồm van xả áp suất, hệ thống tắt khẩn cấp và thiết bị theo dõi nhiệt độ và áp suất. Các tính năng này đảm bảo điều kiện lưu trữ được kiểm soát bên trong bồn chứa và bảo vệ chống lại áp suất quá mức hoặc biến động nhiệt độ đột ngột. Ngoài ra, bồn chứa được trang bị hệ thống ngăn chứa thứ cấp như một lớp bảo vệ bổ sung chống lại rò rỉ hoặc tràn tiềm ẩn.
Bồn chứa HT(Q)LC2H4 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Một trong những ứng dụng chính của nó là trong lĩnh vực hóa dầu, nơi HT(Q)LC2H4 được sử dụng làm nguyên liệu đầu vào trong nhiều quy trình khác nhau, bao gồm sản xuất polyme và tổng hợp ethylene oxide. Các bồn chứa này cho phép lưu trữ quy mô lớn và vận chuyển hiệu quả HT(Q)LC2H4 từ nơi sản xuất đến các đơn vị xử lý hạ nguồn, đảm bảo nguồn cung ổn định cho các hoạt động đang diễn ra.
Một ứng dụng quan trọng khác nằm trong ngành dược phẩm. HT(Q)LC2H4 được sử dụng để bảo quản đông lạnh các vật liệu sinh học như tế bào, mô và vắc-xin. Các bể chứa này cung cấp môi trường lý tưởng để lưu trữ lâu dài các sản phẩm sinh học tinh tế và có giá trị này nhằm duy trì hiệu lực và sức sống của chúng.
Trong ngành thực phẩm và đồ uống, bồn chứa HT(Q)LC2H4 được sử dụng để đông lạnh và bảo quản thực phẩm. Nhiệt độ thấp của HT(Q)LC2H4 cho phép đông lạnh nhanh, bảo quản chất lượng, hương vị và giá trị dinh dưỡng của các mặt hàng dễ hỏng. Là một chất làm lạnh an toàn và hiệu quả, HT(Q)LC2H4 đảm bảo kiểm soát nhiệt độ nhất quán trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển.
Tóm lại, các bồn HT(Q)LC2H4 đóng vai trò quan trọng trong việc lưu trữ và vận chuyển an toàn loại khí đa năng này. Với các tính năng độc đáo, bao gồm kết cấu chắc chắn, cách nhiệt hiệu quả và hệ thống an toàn tiên tiến, các bồn này cung cấp môi trường tối ưu để lưu trữ HT(Q)LC2H4. Các ứng dụng của chúng trải dài trên nhiều ngành công nghiệp, hỗ trợ các quy trình hóa dầu, bảo quản dược phẩm và lưu trữ thực phẩm. Với sự phát triển liên tục của công nghệ bồn chứa, việc lưu trữ và sử dụng HT(Q)LC2H4 sẽ được tối ưu hóa hơn nữa và góp phần vào sự tiến bộ của nhiều ngành công nghiệp khác nhau trên toàn thế giới.
Nhà máy
Địa điểm khởi hành
Địa điểm sản xuất
Đặc điểm kỹ thuật | Khối lượng hiệu dụng | Áp suất thiết kế | Áp suất làm việc | Áp suất làm việc tối đa cho phép | Nhiệt độ kim loại thiết kế tối thiểu | Loại tàu | Kích thước tàu | Trọng lượng tàu | Loại cách nhiệt | Tốc độ bốc hơi tĩnh | Niêm phong chân không | Tuổi thọ thiết kế | Thương hiệu sơn |
m3 | MPa | MPa | MPa | ℃ | / | mm | Kg | / | %/ngày(O2) | Pa | Y | / | |
HT(Q)10/10 | 10.0 | 1.000 | <1.0 | 1.087 | -196 | Ⅱ | φ2166*2450*6200 | (4640) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
Câu hỏi 10/16 | 10.0 | 1.600 | <1,6 | 1,695 | -196 | Ⅱ | φ2166*2450*6200 | (5250) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)15/10 | 15.0 | 1.000 | <1.0 | 1.095 | -196 | Ⅱ | φ2166*2450*7450 | (5925) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
Câu hỏi 15/16 | 15.0 | 1.600 | <1,6 | 1.642 | -196 | Ⅱ | φ2166*2450*7450 | (6750) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)20/10 | 20.0 | 1.000 | <1.0 | 1.047 | -196 | Ⅱ | φ2516*2800*7800 | (7125) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)20/16 | 20.0 | 1.600 | <1,6 | 1.636 | -196 | Ⅱ | φ2516*2800*7800 | (8200) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)30/10 | 30.0 | 1.000 | <1.0 | 1.097 | -196 | Ⅱ | φ2516*2800*10800 | (9630) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)30/16 | 30.0 | 1.600 | <1,6 | 1.729 | -196 | Ⅲ | φ2516*2800*10800 | (10930) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)40/10 | 40.0 | 1.000 | <1.0 | 1.099 | -196 | Ⅱ | φ3020*3300*10000 | (12100) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)40/16 | 40.0 | 1.600 | <1,6 | 1.713 | -196 | Ⅲ | φ3020*3300*10000 | (13710) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
HT(Q)50/10 | 50.0 | 1.000 | <1.0 | 1.019 | -196 | Ⅱ | φ3020*3300*12025 | (15730) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
HT(Q)50/16 | 50.0 | 1.600 | <1,6 | 1.643 | -196 | Ⅲ | φ3020*3300*12025 | (17850) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
HT(Q)60/10 | 60.0 | 1.000 | <1.0 | 1.017 | -196 | Ⅱ | φ3020*3300*14025 | (20260) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
HT(Q)60/16 | 60.0 | 1.600 | <1,6 | 1.621 | -196 | Ⅲ | φ3020*3300*14025 | (31500) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
HT(Q)100/10 | 100.0 | 1.000 | <1.0 | 1.120 | -196 | Ⅲ | φ3320*3600*19500 | (35300) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
HT(Q)100/16 | 100.0 | 1.600 | <1,6 | 1.708 | -196 | Ⅲ | φ3320*3600*19500 | (40065) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
HT(Q)150/10 | 150.0 | 1.000 | <1.0 | 1.044 | -196 | Ⅲ | Cuộn dây nhiều lớp | 0,055 | 0,05 | 30 | Jotun | ||
HT(Q)150/16 | 150.0 | 1.600 | <1,6 | 1.629 | -196 | Ⅲ | Cuộn dây nhiều lớp | 0,055 | 0,05 | 30 | Jotun |
Ghi chú:
1. Các thông số trên được thiết kế để đáp ứng đồng thời các thông số về oxy, nitơ và argon;
2. Môi trường có thể là bất kỳ loại khí hóa lỏng nào và các thông số có thể không nhất quán với các giá trị trong bảng;
3. Thể tích/kích thước có thể có bất kỳ giá trị nào và có thể tùy chỉnh;
4.Q là viết tắt của strain enhancement, C là viết tắt của bể chứa carbon dioxide lỏng
5. Bạn có thể nhận được thông số mới nhất từ công ty chúng tôi thông qua các bản cập nhật sản phẩm.