Bể chứa LAr dọc – VT(Q) | Thùng chứa LAr chất lượng cao để bảo quản đông lạnh tối ưu
Chức năng sản phẩm
Chắc chắn! Sau đây là những điểm nổi bật chính của hệ thống Perlite hoặc Composite Super Insulation™ và kết cấu áo khoác đôi được sử dụng trong bể Deep South:
Hệ thống siêu cách nhiệt Perlite hoặc Composite™:
● Hiệu suất tản nhiệt vượt trội:Bể chứa Shennan có hệ thống cách nhiệt, có thể đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời, giảm truyền nhiệt hiệu quả và duy trì nhiệt độ cần thiết trong bể.
● Kéo dài thời gian lưu trữ:Hệ thống cách nhiệt được sử dụng trong các bể này giúp kéo dài thời gian bảo quản vật liệu bằng cách giảm thất thoát nhiệt và tăng nhiệt.
Bằng cách giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng và duy trì sự ổn định nhiệt độ, hệ thống cách nhiệt giúp giảm chi phí vận hành trong suốt vòng đời của bể.
● Thiết kế gọn nhẹ:Việc sử dụng hệ thống Perlite nhẹ hoặc Composite Super Insulation™ giúp giảm yêu cầu tải trọng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, giúp chúng thuận tiện và hiệu quả hơn.
Cấu trúc vỏ đôi:
● Lớp lót bằng thép không gỉ chắc chắn:Bể chứa Shennan được trang bị lớp lót bằng thép không gỉ chắc chắn, có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời, đảm bảo tính nguyên vẹn của bể chứa và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
● Vỏ thép cacbon đáng tin cậy:Vỏ bể chứa được làm bằng thép carbon, nổi tiếng về độ bền và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp. Nó cung cấp hỗ trợ và bảo vệ cấu trúc mạnh mẽ.
● Hệ thống nâng và hỗ trợ tích hợp:Lớp vỏ thép carbon được thiết kế khéo léo với hệ thống nâng đỡ và nâng đỡ tích hợp, đơn giản hóa thủ tục vận chuyển và lắp đặt.
● Lớp phủ chống ăn mòn bền:Thân bình được phủ lớp sơn bền bỉ có khả năng chống ăn mòn cao. Lớp phủ bảo vệ này đảm bảo độ tin cậy và tuổi thọ của bể ngay cả khi hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
● Bảo vệ môi trường:Bể chứa Shennan sử dụng lớp phủ bền và đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường để đảm bảo bảo vệ môi trường và an toàn trong quá trình sử dụng.
Bằng cách tích hợp các tính năng này, bể chứa Shennan đã nâng cao hiệu suất nhiệt, độ bền, dễ lắp đặt và chống ăn mòn, cuối cùng là cải thiện hiệu suất tổng thể và kéo dài tuổi thọ sử dụng của chúng.
Kích thước sản phẩm
Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn về kích cỡ bể từ 1500* đến 264.000 US gallon (6.000 đến 1.000.000 lít). Bể chứa của chúng tôi được thiết kế để chịu được áp suất làm việc tối đa cho phép từ 175 đến 500 psig (12 đến 37 barg). Bất kể yêu cầu lưu trữ của bạn là gì, chúng tôi đều có kích thước bể phù hợp với nhu cầu của bạn.
Tính năng sản phẩm
Bể chứa Shennan áp dụng thiết kế tiêu chuẩn hóa để sản xuất tiết kiệm chi phí và giao hàng nhanh chóng.
● Các bể này có kích thước từ 1500 đến 264.000 US gallon (6.000 đến 1.000.000 lít) và có áp suất làm việc tối đa từ 175 đến 500 psig (12 đến 37 barg).
● Có sẵn các tùy chọn ngang và dọc để đáp ứng các yêu cầu về không gian và lắp đặt khác nhau.
● Bể chứa của chúng tôi được trang bị hệ thống cách nhiệt vượt trội như đá trân châu hoặc Composite Super Insulation™, mang lại hiệu suất tản nhiệt vượt trội, kéo dài thời gian lưu giữ và giảm chi phí vận hành và lắp đặt.
● Thân bể sử dụng cấu trúc vỏ bọc hai lớp, lớp lót bằng thép không gỉ, vỏ bằng thép cacbon, bền, dễ vận chuyển và lắp đặt, có khả năng chống ăn mòn mạnh.
● Chúng tôi tự hào về sự xuất sắc trong thiết kế và kỹ thuật, tập trung vào các tính năng thân thiện với người dùng và ít phải bảo trì. Bể chứa của chúng tôi được trang bị van điều khiển và đồng hồ đo dễ vận hành cũng như các tính năng an toàn toàn diện để bảo vệ người vận hành và thiết bị.
● Tất cả các bể chứa của chúng tôi đều tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm các quy chuẩn thiết kế chính và các yêu cầu của khu vực, đồng thời được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về địa chấn nhằm nâng cao độ ổn định.
● Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dòng sản phẩm dành riêng cho việc lưu trữ carbon dioxide (CO₂), cung cấp các giải pháp được thiết kế riêng để đáp ứng các nhu cầu cụ thể. Shennan cũng cung cấp các dịch vụ tùy biến, cho phép chúng tôi đáp ứng các nhu cầu riêng biệt của khách hàng.
● Chúng tôi có khả năng sản xuất các bồn chứa dung tích nhỏ 900 US gallon (3.400 lít) và các bồn chứa 792 US gallon (3.000 lít) được sản xuất tại Ấn Độ theo tiêu chuẩn nhà máy Châu Âu.
Nhà máy
Địa điểm khởi hành
Địa điểm sản xuất
Đặc điểm kỹ thuật | Khối lượng hiệu quả | Áp suất thiết kế | Áp suất làm việc | Áp suất làm việc tối đa cho phép | Nhiệt độ kim loại thiết kế tối thiểu | Loại tàu | Kích thước tàu | Trọng lượng tàu | Loại cách nhiệt | Tốc độ bay hơi tĩnh | Niêm phong chân không | Tuổi thọ thiết kế | Thương hiệu sơn |
m³ | MPa | MPa | oC | / | mm | Kg | / | %/d(O₂) | Pa | Y | / | ||
VT(Q)10/10 | 10,0 | 1.600 | <1,00 | 1.726 | -196 | Ⅱ | φ2166*6050 | (4650) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.500 | -196 | Ⅱ | φ2166*6050 | (4900) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun | |
VTC10/23.5 | 10,0 | 3.500 | <3,50 | 3.656 | -40 | Ⅱ | φ2116*6350 | 6655 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)15/10 | 15,0 | 2.350 | <2,35 | 2.398 | -196 | Ⅱ | φ2166*8300 | (6200) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)15/16 | 15,0 | 1.600 | <1,00 | 1.695 | -196 | Ⅱ | φ2166*8300 | (6555) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC15/23.5 | 15,0 | 2.350 | <2,35 | 2.412 | -40 | Ⅱ | φ2116*8750 | 9150 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)20/10 | 20,0 | 2.350 | <2,35 | 2.361 | -196 | Ⅱ | φ2616*7650 | (7235) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)20/16 | 20,0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅱ | φ2616*7650 | (7930) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC20/23.5 | 20,0 | 2.350 | <2,35 | 2.402 | -40 | Ⅱ | φ2516*7650 | 10700 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)30/10 | 30,0 | 2.350 | <2,35 | 2,445 | -196 | Ⅱ | φ2616*10500 | (9965) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)30/16 | 30,0 | 1.600 | <1,00 | 1.655 | -196 | Ⅲ | φ2616*10500 | (11445) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC30/23.5 | 30,0 | 2.350 | <2,35 | 2.382 | -196 | Ⅲ | φ2516*10800 | 15500 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)50/10 | 7,5 | 3.500 | <3,50 | 3.604 | -196 | Ⅱ | φ3020*11725 | (15730) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
VT(Q)50/16 | 7,5 | 2.350 | <2,35 | 2,375 | -196 | Ⅲ | φ3020*11725 | (17750) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
VTC50/23.5 | 50,0 | 2.350 | <2,35 | 2.382 | -196 | Ⅲ | φ3020*11725 | 23250 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)100/10 | 10,0 | 1.600 | <1,00 | 1.688 | -196 | Ⅲ | φ3320*19500 | (32500) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)100/16 | 10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.442 | -196 | Ⅲ | φ3320*19500 | (36500) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
VTC100/23.5 | 100,0 | 2.350 | <2,35 | 2.362 | -40 | Ⅲ | φ3320*19500 | 48000 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)150/10 | 10,0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅲ | φ3820*22000 | 42500 | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)150/16 | 10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.371 | -196 | Ⅲ | φ3820*22000 | 49500 | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
VTC150/23.5 | 10,0 | 2.350 | <2,35 | 2.371 | -40 | Ⅲ | φ3820*22000 | 558000 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,05 | 30 | Jotun |
Ghi chú:
1. Các thông số trên được thiết kế nhằm đáp ứng đồng thời các thông số oxy, nitơ và argon;
2. Môi trường có thể là bất kỳ loại khí hóa lỏng nào và các thông số có thể không nhất quán với các giá trị trong bảng;
3. Khối lượng/kích thước có thể là bất kỳ giá trị nào và có thể được tùy chỉnh;
4. Q là viết tắt của tăng cường sức căng, C dùng để chỉ bể chứa carbon dioxide lỏng;
5. Các thông số mới nhất có thể được lấy từ công ty chúng tôi do cập nhật sản phẩm.