Bồn chứa LCO₂ thẳng đứng (VT-C) – Giải pháp hiệu quả và đáng tin cậy
Ưu điểm của sản phẩm
●Hiệu suất nhiệt tuyệt vời:Sản phẩm của chúng tôi có hệ thống perlite hoặc Composite Super Insulation™ cung cấp hiệu suất nhiệt tuyệt vời. Lớp cách nhiệt tiên tiến này đảm bảo kiểm soát nhiệt độ tối ưu, tăng thời gian lưu giữ các chất được lưu trữ và giảm mức tiêu thụ năng lượng.
●Thiết kế nhẹ, tiết kiệm chi phí:Bằng cách sử dụng hệ thống cách nhiệt cải tiến của chúng tôi, sản phẩm của chúng tôi giúp giảm hiệu quả chi phí vận hành và lắp đặt. Ngoài ra, thiết kế nhẹ giúp giảm chi phí vận chuyển và đơn giản hóa việc lắp đặt, tiết kiệm thời gian và tài nguyên.
●Kết cấu bền bỉ và chống ăn mòn:Cấu trúc vỏ kép của chúng tôi bao gồm lớp lót bên trong bằng thép không gỉ và lớp vỏ ngoài bằng thép cacbon. Thiết kế chắc chắn này mang lại độ bền tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ cho sản phẩm của chúng tôi ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
● Vận chuyển và lắp đặt hiệu quả:Sản phẩm của chúng tôi có hệ thống nâng đỡ và hỗ trợ hoàn chỉnh được thiết kế để đơn giản hóa quá trình vận chuyển và lắp đặt. Tính năng này cho phép thiết lập nhanh chóng và dễ dàng, giảm thiểu thời gian chết và tối ưu hóa hiệu quả hoạt động.
● Tuân thủ môi trường:Sản phẩm của chúng tôi có lớp phủ bền không chỉ có khả năng chống ăn mòn cao mà còn đáp ứng các tiêu chuẩn tuân thủ môi trường nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi an toàn khi sử dụng, thân thiện với môi trường và tuân thủ các quy định của ngành.
Kích thước sản phẩm
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các kích cỡ bồn chứa từ 1500* đến 264.000 gallon Mỹ (6.000 đến 1.000.000 lít). Các bồn chứa này được thiết kế để chịu được áp suất làm việc tối đa cho phép là 175 đến 500 psig (12 đến 37 barg). Cho dù bạn cần bồn chứa nhỏ hơn để sử dụng trong dân dụng hay thương mại, hay bồn chứa lớn hơn cho các ứng dụng công nghiệp, chúng tôi đều có giải pháp hoàn hảo để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của bạn. Bồn chứa của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và độ bền lâu dài. Với nhiều tùy chọn về kích thước và áp suất, bạn có thể chọn bồn chứa phù hợp nhất với nhu cầu của mình đồng thời yên tâm rằng bạn đang nhận được sản phẩm chất lượng hàng đầu.
Chức năng sản phẩm
●Được thiết kế riêng để đáp ứng nhu cầu của bạn:Hệ thống lưu trữ đông lạnh số lượng lớn của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu riêng biệt của ứng dụng của bạn. Chúng tôi xem xét các yếu tố như thể tích và loại chất lỏng hoặc khí bạn cần lưu trữ để đảm bảo giải pháp tùy chỉnh giúp tối đa hóa hiệu quả.
● Giao hàng đáng tin cậy các sản phẩm chất lượng cao:Với các gói giải pháp hệ thống hoàn chỉnh của chúng tôi, bạn có thể tin tưởng rằng hệ thống lưu trữ của chúng tôi sẽ đảm bảo cung cấp chất lỏng hoặc khí chất lượng cao. Điều này có nghĩa là bạn có thể tin tưởng vào nguồn cung cấp quy trình nhất quán và đáng tin cậy, giảm thiểu thời gian chết và tối đa hóa năng suất.
●Hiệu quả vượt trội:Hệ thống lưu trữ của chúng tôi được thiết kế để tối ưu hóa hiệu quả, giúp các quy trình của bạn hoạt động trơn tru và hiệu quả. Bằng cách giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng và giảm chất thải, hệ thống của chúng tôi có thể cải thiện đáng kể hiệu quả hoạt động chung của bạn.
●Được xây dựng để tồn tại lâu dài:Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của việc đầu tư vào thiết bị có thể vượt qua thử thách của thời gian. Đó là lý do tại sao hệ thống lưu trữ của chúng tôi được thiết kế để có tính toàn vẹn lâu dài bằng cách sử dụng vật liệu bền và kỹ thuật xây dựng. Điều này đảm bảo khoản đầu tư của bạn sẽ tiếp tục hoạt động cực kỳ tốt trong nhiều năm tới.
●Hiệu quả về chi phí:Ngoài hiệu suất vượt trội, hệ thống lưu trữ của chúng tôi được thiết kế với chi phí vận hành thấp. Bằng cách tối đa hóa hiệu quả và giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng, bạn có thể tiết kiệm chi phí đáng kể trong suốt vòng đời của hệ thống, khiến đây trở thành lựa chọn thông minh và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp của bạn.
Địa điểm lắp đặt
Địa điểm khởi hành
Địa điểm sản xuất
Đặc điểm kỹ thuật | Khối lượng hiệu dụng | Áp suất thiết kế | Áp suất làm việc | Áp suất làm việc tối đa cho phép | Nhiệt độ kim loại thiết kế tối thiểu | Loại tàu | Kích thước tàu | Trọng lượng tàu | Loại cách nhiệt | Tốc độ bốc hơi tĩnh | Niêm phong chân không | Tuổi thọ thiết kế | Thương hiệu sơn |
m³ | MPa | Mpa | MPa | ℃ | / | mm | Kg | / | %/ngày(O₂) | Pa | Y | / | |
VT(Q)10/10 | 10.0 | 1.600 | <1,00 | 1.726 | -196 | Ⅱ | φ2166*6050 | (4650) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)10/16 | 10.0 | 2.350 | <2,35 | 2.500 | -196 | Ⅱ | φ2166*6050 | (4900) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,220 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC10/23.5 | 10.0 | 3.500 | <3,50 | 3.656 | -40 | Ⅱ | φ2116*6350 | 6655 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)15/10 | 15.0 | 2.350 | <2,35 | 2.398 | -196 | Ⅱ | φ2166*8300 | (6200) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,175 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)15/16 | 15.0 | 1.600 | <1,00 | 1,695 | -196 | Ⅱ | φ2166*8300 | (6555) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC15/23.5 | 15.0 | 2.350 | <2,35 | 2.412 | -40 | Ⅱ | φ2116*8750 | 9150 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)20/10 | 20.0 | 2.350 | <2,35 | 2.361 | -196 | Ⅱ | φ2616*7650 | (7235) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,153 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)20/16 | 20.0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅱ | φ2616*7650 | (7930) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC20/23.5 | 20.0 | 2.350 | <2,35 | 2.402 | -40 | Ⅱ | φ2516*7650 | 10700 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)30/10 | 30.0 | 2.350 | <2,35 | 2.445 | -196 | Ⅱ | φ2616*10500 | (9965) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,133 | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)30/16 | 30.0 | 1.600 | <1,00 | 1,655 | -196 | Ⅲ | φ2616*10500 | (11445) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,115 | 0,02 | 30 | Jotun |
VTC30/23.5 | 30.0 | 2.350 | <2,35 | 2.382 | -196 | Ⅲ | φ2516*10800 | 15500 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)50/10 | 7,5 | 3.500 | <3,50 | 3.604 | -196 | Ⅱ | φ3020*11725 | (15730) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
VT(Q)50/16 | 7,5 | 2.350 | <2,35 | 2.375 | -196 | Ⅲ | φ3020*11725 | (17750) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,100 | 0,03 | 30 | Jotun |
VTC50/23.5 | 50.0 | 2.350 | <2,35 | 2.382 | -196 | Ⅲ | φ3020*11725 | 23250 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,02 | 30 | Jotun |
VT(Q)100/10 | 10.0 | 1.600 | <1,00 | 1.688 | -196 | Ⅲ | φ3320*19500 | (32500) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)100/16 | 10.0 | 2.350 | <2,35 | 2.442 | -196 | Ⅲ | φ3320*19500 | (36500) | Cuộn dây nhiều lớp | 0,095 | 0,05 | 30 | Jotun |
VTC100/23.5 | 100.0 | 2.350 | <2,35 | 2.362 | -40 | Ⅲ | φ3320*19500 | 48000 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)150/10 | 10.0 | 3.500 | <3,50 | 3.612 | -196 | Ⅲ | φ3820*22000 | 42500 | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
VT(Q)150/16 | 10.0 | 2.350 | <2,35 | 2.371 | -196 | Ⅲ | φ3820*22000 | 49500 | Cuộn dây nhiều lớp | 0,070 | 0,05 | 30 | Jotun |
VTC150/23.5 | 10.0 | 2.350 | <2,35 | 2.371 | -40 | Ⅲ | φ3820*22000 | 558000 | Cuộn dây nhiều lớp | / | 0,05 | 30 | Jotun |
Ghi chú:
1. Các thông số trên được thiết kế để đáp ứng đồng thời các thông số về oxy, nitơ và argon;
2. Môi trường có thể là bất kỳ loại khí hóa lỏng nào và các thông số có thể không nhất quán với các giá trị trong bảng;
3. Thể tích/kích thước có thể có bất kỳ giá trị nào và có thể tùy chỉnh;
4. Q là viết tắt của strain increasing, C là viết tắt của tank chứa carbon dioxide lỏng;
5. Bạn có thể nhận được thông số mới nhất từ công ty chúng tôi thông qua các bản cập nhật sản phẩm.